cast about Thành ngữ, tục ngữ
cast about for
search anxiously about 急于寻求
The prisoner is casting about for a way of escape.那个囚徒正急着找逃路。
cast about|cast|cast around
v., literary 1. To look everywhere; search. The committee was casting about for an experienced teacher to take the retiring principal's place. 2. To search your mind; try to remember something; try to think of something. The teacher cast about for an easy way to explain the lesson. Jane cast around for a good subject for her report.
cast about
cast about
1) Also, cast around. Seek, make a search, as in We cast about for the necessary tools, but couldn't find them in the garage. [Late 1600s]
2) Devise means, contrive, as in They cast about for new ways to increase revenue. This usage was first recorded in 1867. truyền khoảng
1. Theo nghĩa đen, ném, quăng hoặc ném một thứ gì đó theo nhiều hướng khác nhau hoặc xung quanh một số nơi. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "cast" và "about." Một công nhân vừa quên đặt tấm chắn an toàn trên thiết bị đào, vì vậy nó bắt đầu đổ đá và đất vào thời (gian) điểm nó được bật lên. Những đứa trẻ xé quà của chúng, đúc các mảnh bìa cứng và giấy gói về căn phòng. Để anchorage hoặc hướng cái nhìn, ánh nhìn, sự chú ý, v.v., theo nhiều hướng khác nhau hoặc xung quanh một số nơi. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "cast" và "about." Tôi đưa mắt nhìn về khán phòng, nhưng tui không thấy gia (nhà) đình mình ở đâu trên khán đài. Bạn có thể thấy từ những ánh mắt e sợ mà cô ấy đang nhìn về chuyện cô ấy bất cảm thấy thoải mái trong bất kỳ tình huống nào. Nhằm mục đích gì đó, chẳng hạn như chỉ trích, buộc tội, bất tin tưởng, v.v., một cách bất cẩn hoặc thiếu thận trọng. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "cast" và "about." Nắm lấy. Hãy xem một số bằng chứng trước khi bạn bắt đầu đưa ra những lời buộc tội như thế. Để tìm kiếm hoặc tìm kiếm một cái gì đó, đặc biệt là bằng cách nhìn bất mục đích hoặc ở nhiều nơi khác nhau. Thường được theo sau bởi "for." Mặc dù Pam vừa tham gia (nhà) các lớp học về nhiều lĩnh vực khác nhau trong suốt ba năm học lớn học, cô ấy vẫn đang lựa chọn một chuyên ngành. Đạo diễn vừa rút lui vào phút cuối, vì vậy chúng tui đã tuyển chọn người thay thế. Lập kế hoạch hoặc nghĩ ra điều gì đó, đặc biệt là một cách vội vàng, ngẫu hứng hoặc bất có mục đích. Thường được theo sau bởi "for." Chúng tui tìm kiếm một giải pháp cho vấn đề, nhưng tui biết rằng dự án bất còn tiềm năng cứu vãn .. Xem thêm: casting casting about for (something)
1. Để tìm kiếm hoặc tìm kiếm một cái gì đó bằng cách tìm kiếm ngẫu nhiên hoặc ở nhiều nơi. (Trong câu cá, "casting" là hành động ném dây câu hoặc lưới của một người xuống nước.) Mặc dù Pam vừa theo học nhiều ngành khác nhau trong suốt ba năm lớn học, cô ấy vẫn đang lựa chọn một chuyên ngành. Để làm ra (tạo) ra một kế hoạch hoặc phương pháp để thực hiện một điều gì đó. Ông chủ muốn chúng tui casting về một cách để cải thiện chương trình lúng túng đó .. Xem thêm: casting casting about
1. Ngoài ra, casting xung quanh. Tìm kiếm, tìm kiếm, như trong Chúng tui tìm kiếm các công cụ cần thiết, nhưng bất thể tìm thấy chúng trong nhà để xe. [Cuối những năm 1600]
2. Devise có nghĩa là, phát triển, như trong Họ tìm ra những cách mới để tăng doanh thu. Việc sử dụng này được ghi lại lần đầu tiên vào năm 1867.. Xem thêm: dàn diễn viên. Xem thêm:
An cast about idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with cast about, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ cast about